Sau buổi tập chiều 31-3, HLV trưởng Mai Đức Chung đã công bố danh sách 23 nữ tuyển thủ Việt Nam tham dự vòng Asian Cup nữ 2018 (bảng D).
Theo đó, 3 cầu thủ sẽ chia tay đội tuyển nữ Việt Nam trở về địa phương là Hà Thị Nhài, Nguyễn Thị Mai (Than Quảng Ninh) và Đỗ Thị Nguyên (Phong Phú Hà Nam).
Hai cầu thủ Đỗ Thị Nguyên (bên trái) và Hà Thị Nhài (Ảnh: VFF) |
Nếu như Nguyễn Thị Mai và Đỗ Thị Nguyên đều đã được gọi tập trung đội tuyển nữ Quốc gia trong thời gian trước thì đây là lần đầu tiên cầu thủ trẻ Hà Thị Nhài được gọi lên tuyển.
Ngày 5-4, đội tuyển nữ Việt Nam sẽ thi đấu trận đầu tiên gặp tuyển Syria lúc 18g. Trước đó, vào ngày 3-4, các đội còn lại sẽ thi đấu trận khai mạc vòng loại bảng D. Như vậy, với lợi thế chủ nhà, thầy trò HLV Mai Đức Chung sẽ có cơ hội theo dõi các đối thủ thi đấu, từ đó có tính toán phù hợp cho các trận đấu.
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN BÓNG ĐÁ NỮ QUỐC GIA THAM DỰ VÒNG LOẠI GIẢI BÓNG ĐÁ NỮ VÔ ĐỊCH CHÂU Á 2018 (BẢNG D) | ||||
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Vị trí |
Đơn vị |
BAN HUẤN LUYỆN |
||||
1 |
Mai Đức Chung |
HLV trưởng |
LĐBĐVN | |
2 |
Vũ Bá Đông |
Trợ lý HLV |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội | |
3 |
Nguyễn Thị Kim Hồng |
Trợ lý HLV |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh | |
4 |
Văn Thị Thanh |
Trợ lý HLV |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam | |
5 |
Nguyễn Thị Thuý Nga |
CBCM |
LĐBĐVN | |
6 |
Phạm Thị Thủy |
Bác sỹ |
Bệnh viện thể thao Việt Nam | |
7 |
Trần Thị Lương Ngọc |
Bác sỹ |
Bệnh viện thể thao Việt Nam | |
VẬN ĐỘNG VIÊN |
||||
1 |
Đặng Thị Kiều Trinh |
19/12/1985 |
Thủ môn |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Trần Thị Kim Thanh |
18/9/1993 |
Thủ môn |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Khổng Thị Hằng |
10/10/1993 |
Thủ môn |
Than KSVN |
4 |
Trần Thị Hồng Nhung |
28/10/1992 |
Hậu vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam |
5 |
Vũ Thị Thúy |
8/8/1994 |
Hậu vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam |
6 |
Bùi Thị Như |
16/6/1990 |
Hậu vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam |
7 |
Chương Thị Kiều |
19/8/1995 |
Hậu vệ |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
8 |
Nguyễn Hải Hòa |
22/12/1989 |
Hậu vệ |
Thái Nguyên |
9 |
Trần Mai Tuyền |
29/2/1991 |
Hậu vệ |
Thái Nguyên |
10 |
Bùi Thuý An |
5/10/1990 |
Hậu vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội |
11 |
Nguyễn Thị Xuyến |
6/9/1987 |
Hậu vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội |
12 |
Nguyễn Thị Bích Thuỳ |
1/5/1994 |
Tiền vệ |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
13 |
Trần Thị Thùy Trang |
8/8/1988 |
Tiền vệ |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
14 |
Nguyễn Thị Tuyết Dung |
13/12/1993 |
Tiền vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam |
15 |
Nguyễn Thị Liễu |
18/9/1992 |
Tiền vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam |
16 |
Nguyễn Thị Vạn |
10/1/1997 |
Tiền vệ |
Than KSVN |
17 |
Nguyễn Thị Hòa |
27/7/1990 |
Tiền vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội |
18 |
Vũ Thị Nhung |
9/7/1992 |
Tiền vệ |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội |
19 |
Huỳnh Như |
28/11/1991 |
Tiền đạo |
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
20 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
5/11/1992 |
Tiền đạo |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nam |
21 |
Nguyễn Thị Thuý Hằng |
19/11/1997 |
Tiền đạo |
Than KSVN |
22 |
Nguyễn Thị Muôn |
7/10/1988 |
Tiền đạo |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội |
23 |
Phạm Hải Yến |
9/11/1994 |
Tiền đạo |
TT.HL& TĐ TDTT Hà Nội |
Anh Tâm