TTO - Năm 2018 Trường ĐH Y dược TP.HCM tăng chỉ tiêu tuyển sinh lên 2.050, đồng thời mở thêm ngành mới là dinh dưỡng.
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khôi chia sẻ thông tin tuyển sinh năm 2018 của Trường ĐH Y dược TP.HCM với học sinh tỉnh Đồng Nai - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Theo thông tin tuyển sinh ban đầu do Trường ĐH Y dược TP.HCM vừa công bố sáng nay 25-2, năm nay trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) đới với các ngành đào tạo đại học hệ chính quy.
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khôi - trưởng phòng đào tạo nhà trường, cho biết dự kiến năm nay trường sẽ mở thêm ngành mới là dinh dưỡng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 14 ngành/chuyên ngành của trường năm nay là 2.050, tăng 290 so với năm 2017 (1.760 chỉ tiêu). Trong đó, ngành dược học dự kiến tuyển 450 chỉ tiêu (tăng 70 chỉ tiêu so với năm 2017).
Ngành điều dưỡng chuyên ngành hộ sinh và điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật phục hình răng, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng cũng tăng vài chục chỉ tiêu ở mỗi ngành.
Riêng ngành dinh dưỡng là ngành học mới dự kiến lần đầu tiên trường tuyển sinh trong năm nay với 60 chỉ tiêu. Các ngành còn lại chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến không thay đổi so với năm trước.
Trước đó, PGS.TS Trần Diệp Tuấn - hiệu trưởng nhà trường cho biết dự kiến nhà trường sẽ áp dụng hình thức phỏng vấn trong sơ tuyển từ năm 2018 đối với ngành y đa khoa. Tuy nhiên đến thời điểm này nhà trường vẫn chưa có quyết định cuối cùng về việc này.
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khôi cho biết thêm nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh năm 2018 sau khi Bộ GD-ĐT chính thức công bố quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ.
Mã ngành |
Tên ngành |
Năm 2018 (dự kiến) |
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY |
2050 | |
7720101 |
Y khoa |
400 |
7720110 |
Y học dự phòng |
120 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
150 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
100 |
7720201 |
Dược học |
450 |
7720301 |
Điều dưỡng |
150 |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh |
120 | |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
100 | |
7720401 |
Dinh dưỡng |
60 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
40 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
120 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
80 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
80 |
7720701 |
Y tế công cộng |
80 |